Đọc nhanh: 惊惧 (kinh cụ). Ý nghĩa là: kinh cụ; kinh sợ; hoảng sợ; hoảng loạn; kinh hoàng, ghê rợn.
惊惧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh cụ; kinh sợ; hoảng sợ; hoảng loạn; kinh hoàng
惊慌恐惧
✪ 2. ghê rợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊惧
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
惧›
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
sợ sệtgây sốcsửng sốt
phim kinh dịgiật gân