Đọc nhanh: 可怕 (khả phạ). Ý nghĩa là: ghê; gớm; ghê tởm; ghê gớm; gớm ghiếc; đáng sợ; khủng khiếp; kinh khủng. Ví dụ : - 这个梦唤起了可怕的往事。 Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.. - 这种可怕的气味让我恶心。 Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.. - 我经常做可怕的恶梦。 Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.
可怕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghê; gớm; ghê tởm; ghê gớm; gớm ghiếc; đáng sợ; khủng khiếp; kinh khủng
让人害怕
- 这个 梦 唤起 了 可怕 的 往事
- Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.
- 这种 可怕 的 气味 让 我 恶心
- Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.
- 我 经常 做 可怕 的 恶梦
- Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 可怕 với từ khác
✪ 1. 害怕 vs 可怕
Giống:
- Đều mang nghĩa sợ hãi.
Khác:
- "害怕" là động từ có thể mang tân ngữ.
"可怕" là tính từ, không thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怕
- 可怕 的 病毒
- Virus đáng sợ.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 此 妖 很 可怕
- Yêu quái này rất đáng sợ.
- 恐龙 的 吻 非常 可怕
- Miệng của khủng long vô cùng đáng sợ.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 刚才 的 情况 很 可怕
- Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
怕›