可怕 kěpà
volume volume

Từ hán việt: 【khả phạ】

Đọc nhanh: 可怕 (khả phạ). Ý nghĩa là: ghê; gớm; ghê tởm; ghê gớm; gớm ghiếc; đáng sợ; khủng khiếp; kinh khủng. Ví dụ : - 这个梦唤起了可怕的往事。 Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.. - 这种可怕的气味让我恶心。 Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.. - 我经常做可怕的恶梦。 Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.

Ý Nghĩa của "可怕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

可怕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghê; gớm; ghê tởm; ghê gớm; gớm ghiếc; đáng sợ; khủng khiếp; kinh khủng

让人害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè mèng 唤起 huànqǐ le 可怕 kěpà de 往事 wǎngshì

    - Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 可怕 kěpà de 气味 qìwèi ràng 恶心 ěxīn

    - Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zuò 可怕 kěpà de 恶梦 èmèng

    - Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 可怕 với từ khác

✪ 1. 害怕 vs 可怕

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa sợ hãi.
Khác:
- "害怕" là động từ có thể mang tân ngữ.
"可怕" là tính từ, không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怕

  • volume volume

    - 可怕 kěpà de 病毒 bìngdú

    - Virus đáng sợ.

  • volume volume

    - 可怕 kěpà de 土石 tǔshí 流让 liúràng 许多 xǔduō 屋舍 wūshè 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.

  • volume volume

    - yāo hěn 可怕 kěpà

    - Yêu quái này rất đáng sợ.

  • volume volume

    - 恐龙 kǒnglóng de wěn 非常 fēicháng 可怕 kěpà

    - Miệng của khủng long vô cùng đáng sợ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 情况 qíngkuàng hěn 可怕 kěpà

    - Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao