错愕 cuò'è
volume volume

Từ hán việt: 【thác ngạc】

Đọc nhanh: 错愕 (thác ngạc). Ý nghĩa là: kinh ngạc; hoảng hốt; giật mình; thảng thốt; ngạc nhiên.

Ý Nghĩa của "错愕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错愕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc; hoảng hốt; giật mình; thảng thốt; ngạc nhiên

仓促惊讶;惊愕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错愕

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 马虎 mǎhǔ de 态度 tàidù huì 出错 chūcuò

    - Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRRS (心口口尸)
    • Bảng mã:U+6115
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao