焦心 jiāoxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu tâm】

Đọc nhanh: 焦心 (tiêu tâm). Ý nghĩa là: lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu.

Ý Nghĩa của "焦心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焦心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu

着急

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦心

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - shū 此刻 cǐkè 焦虑 jiāolǜ 之心 zhīxīn

    - Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.

  • volume volume

    - 心中无数 xīnzhōngwúshù de 疑问 yíwèn ràng 焦虑 jiāolǜ

    - Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.

  • volume volume

    - dàn yào 小心 xiǎoxīn bié 洋葱 yángcōng 烧焦 shāojiāo le

    - Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai xiàng gēn 烧焦 shāojiāo de 爱心 àixīn 糖果 tángguǒ

    - Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 总是 zǒngshì hěn 焦虑 jiāolǜ 有点 yǒudiǎn 心累 xīnlèi

    - Thời gian gần đây luôn cảm thấy lo lắng, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao