huāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng】

Đọc nhanh: (hoảng). Ý nghĩa là: bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn, vội vàng; vội, bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn. Ví dụ : - 你不要慌保持冷静。 Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.. - 小孩子慌得哭了起来。 Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.. - 她慌忙离开了家。 Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn

害怕;恐慌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào huāng 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 慌得 huāngde le 起来 qǐlai

    - Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.

✪ 2. vội vàng; vội

匆忙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慌忙 huāngmáng 离开 líkāi le jiā

    - Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.

  • volume volume

    - huāng zhe 穿 chuān shàng 衣服 yīfú

    - Anh ta vội vã mặc quần áo.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn

慌张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu hěn huāng

    - Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu bèi 抓住 zhuāzhù shí 显得 xiǎnde 非常 fēicháng huāng

    - Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 没有/ 别/ 不要 + 慌

Không có sợ; không được sợ

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 不要 búyào huāng

    - Mọi người không phải sợ!

  • volume

    - 没有 méiyǒu huāng

    - Cô ấy không có sợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn 震动 zhèndòng 令人 lìngrén 心慌 xīnhuāng

    - Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 不要 búyào huāng

    - Mọi người không phải sợ!

  • volume volume

    - 吵得 chǎodé huāng

    - Ồn ào khó chịu.

  • volume volume

    - 别慌 biéhuāng 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến

  • volume volume

    - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 时间 shíjiān

    - Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao