Đọc nhanh: 慌 (hoảng). Ý nghĩa là: bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn, vội vàng; vội, bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn. Ví dụ : - 你不要慌,保持冷静。 Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.. - 小孩子慌得哭了起来。 Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.. - 她慌忙离开了家。 Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.
慌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn
害怕;恐慌
- 你 不要 慌 , 保持 冷静
- Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.
- 小孩子 慌得 哭 了 起来
- Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.
✪ 2. vội vàng; vội
匆忙
- 她 慌忙 离开 了 家
- Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
慌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn
慌张
- 他 听到 坏消息 后 很 慌
- Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慌
✪ 1. 没有/ 别/ 不要 + 慌
Không có sợ; không được sợ
- 大家 不要 慌 !
- Mọi người không phải sợ!
- 她 没有 慌
- Cô ấy không có sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 大家 不要 慌 !
- Mọi người không phải sợ!
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 别 慌张 , 我们 有 足够 的 时间
- Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›