Đọc nhanh: 薄待 (bạc đãi). Ý nghĩa là: đối xử lạnh nhạt; đối xử tệ bạc; bạc đãi; hất hủi.
薄待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử lạnh nhạt; đối xử tệ bạc; bạc đãi; hất hủi
接待人不大方,不慷慨,淡薄地对待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄待
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
薄›