Đọc nhanh: 怠 (đãi). Ý nghĩa là: biếng nhác; lười biếng; uể oải, coi khinh; khinh nhờn; khinh mạn. Ví dụ : - 他学习从不怠惰。 Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.. - 工作不可有怠意。 Trong công việc không thể có sự lười biếng.. - 你切莫对客有怠意。 Bạn đừng có thái độ khinh nhờn với khách.
怠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biếng nhác; lười biếng; uể oải
懒惰;松懈
- 他 学习 从不 怠惰
- Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.
- 工作 不可 有 怠意
- Trong công việc không thể có sự lười biếng.
✪ 2. coi khinh; khinh nhờn; khinh mạn
轻慢;不恭敬
- 你 切莫 对客 有 怠意
- Bạn đừng có thái độ khinh nhờn với khách.
- 我们 不能 怠 学业
- Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 我们 不能 怠 学业
- Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.
- 请原谅 我们 怠慢 了 您
- Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怠›