Đọc nhanh: 不敬 (bất kính). Ý nghĩa là: không tôn trọng, không đủ tôn trọng (với cấp trên), Khiếm nhã. Ví dụ : - 再有人对我女儿不敬 Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái. - 你这样可有点不敬 Bạn hơi thô lỗ.
不敬 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không tôn trọng
disrespect
- 再 有人 对 我 女儿 不 敬
- Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái
✪ 2. không đủ tôn trọng (với cấp trên)
insufficiently respectful (to a superior)
✪ 3. Khiếm nhã
irreverent
✪ 4. thô lỗ
rude
- 你 这样 可 有点 不 敬
- Bạn hơi thô lỗ.
✪ 5. bất kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敬
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 再 有人 对 我 女儿 不 敬
- Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái
- 你 这样 可 有点 不 敬
- Bạn hơi thô lỗ.
- 你 要是 对 她 不敬 , 我 可不 饶 你
- nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
敬›