不敬 bùjìng
volume volume

Từ hán việt: 【bất kính】

Đọc nhanh: 不敬 (bất kính). Ý nghĩa là: không tôn trọng, không đủ tôn trọng (với cấp trên), Khiếm nhã. Ví dụ : - 再有人对我女儿不敬 Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái. - 你这样可有点不敬 Bạn hơi thô lỗ.

Ý Nghĩa của "不敬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不敬 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. không tôn trọng

disrespect

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 有人 yǒurén duì 女儿 nǚér jìng

    - Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái

✪ 2. không đủ tôn trọng (với cấp trên)

insufficiently respectful (to a superior)

✪ 3. Khiếm nhã

irreverent

✪ 4. thô lỗ

rude

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 有点 yǒudiǎn jìng

    - Bạn hơi thô lỗ.

✪ 5. bất kính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敬

  • volume volume

    - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • volume volume

    - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • volume volume

    - 敬谢不敏 jìngxièbùmǐn

    - thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu

  • volume volume

    - 薄酒 bójiǔ 一杯 yībēi 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • volume volume

    - zài 有人 yǒurén duì 女儿 nǚér jìng

    - Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 有点 yǒudiǎn jìng

    - Bạn hơi thô lỗ.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì duì 不敬 bùjìng 可不 kěbù ráo

    - nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao