Đọc nhanh: 懈怠 (giải đãi). Ý nghĩa là: lười biếng; buông thả; buông lỏng. Ví dụ : - 一息尚存,决不懈怠。 còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.. - 我对学汉语不敢有半分懈怠 tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
懈怠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng; buông thả; buông lỏng
松懈懒惰
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈怠
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 她 工作 态度 很懈
- Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.
- 他 觉得 我们 怠慢 了 他
- Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怠›
懈›
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
lười biếng; lười nhác; biếng nháclười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thúươn hèn
Lười Biếng
lười biếng; biếng nhác; uể oải
phân tán
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Lười Biếng, Lười Nhác, Lười
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ