Đọc nhanh: 懒人 (lãn nhân). Ý nghĩa là: người lười biếng.
懒人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lười biếng
lazy person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 这个 人 非常 懒惰
- Người này rất lười biếng.
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 偷懒 会 影响 个人 发展
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.
- 就是 些 蜘蛛网 与 懒人 沙发
- Chỉ là mạng nhện và những chiếc ghế beanbag.
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
懒›