侮慢 wǔmàn
volume volume

Từ hán việt: 【vũ mạn】

Đọc nhanh: 侮慢 (vũ mạn). Ý nghĩa là: coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn. Ví dụ : - 她多次遭到同事侮慢. Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

Ý Nghĩa của "侮慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

侮慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn

欺侮轻慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多次 duōcì 遭到 zāodào 同事 tóngshì 侮慢 wǔmàn

    - Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侮慢

  • volume volume

    - zài 慢慢 mànmàn 哺着 bǔzhe 食物 shíwù

    - Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn chī 很慢 hěnmàn

    - Anh ấy ăn rất chậm.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 早晨 zǎochén 慢跑 mànpǎo

    - Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 写字 xiězì 慢得 màndé hěn

    - Anh ấy viết chữ rất chậm.

  • volume volume

    - 多次 duōcì 遭到 zāodào 同事 tóngshì 侮慢 wǔmàn

    - Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối ,
    • Nét bút:ノ丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOWY (人人田卜)
    • Bảng mã:U+4FAE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao