Đọc nhanh: 侮慢 (vũ mạn). Ý nghĩa là: coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn. Ví dụ : - 她多次遭到同事侮慢. Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.
侮慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn
欺侮轻慢
- 她 多次 遭到 同事 侮慢
- Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侮慢
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他 吃饭 吃 得 很慢
- Anh ấy ăn rất chậm.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
- 她 多次 遭到 同事 侮慢
- Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侮›
慢›