Đọc nhanh: 懒惰 (lãn noạ). Ý nghĩa là: lười biếng; lười nhác; làm biếng; nằm kềnh; lười. Ví dụ : - 懒惰是你的缺点。 Lười biếng là khuyết điểm của bạn.. - 这个人非常懒惰。 Người này rất lười biếng.. - 懒惰是成功的绊脚石。 Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
懒惰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng; lười nhác; làm biếng; nằm kềnh; lười
不爱劳动和工作;不勤快
- 懒惰 是 你 的 缺点
- Lười biếng là khuyết điểm của bạn.
- 这个 人 非常 懒惰
- Người này rất lười biếng.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懒惰
✪ 1. 懒惰 + 的 + Danh từ
cái gì lười biếng
- 懒惰 的 学生
- Học sinh lười biếng.
- 懒惰 的 习惯
- Thói quen lười biếng.
✪ 2. A + Phó từ + 懒惰
A lười biếng như thế nào
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
So sánh, Phân biệt 懒惰 với từ khác
✪ 1. 懒 vs 懒惰
"懒" và "懒惰" là từ đồng nghĩa, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒惰
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 这个 人 非常 懒惰
- Người này rất lười biếng.
- 教授 批判 了 学生 的 懒惰
- Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惰›
懒›
chây lười; tản mạn; trây lười
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
lười biếng; lười nhác; biếng nháclười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thúươn hèn
phân tán
lười biếng; biếng nhác; uể oải
lười biếng; buông thả; buông lỏng
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Lười Biếng, Lười Nhác, Lười
người lười biếng