Đọc nhanh: 优待 (ưu đãi). Ý nghĩa là: ưu đãi; đãi ngộ; đối đãi; biệt đãi; ưu ái. Ví dụ : - 优待烈属。 đãi ngộ gia đình liệt sĩ. - 受到特别的优待。 nhận được đối đãi đặc biệt.. - 人家优待你,你反而做如此嘴脸。 Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
优待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu đãi; đãi ngộ; đối đãi; biệt đãi; ưu ái
给予优厚的待遇
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 受到 特别 的 优待
- nhận được đối đãi đặc biệt.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 改进 正确 的 外国人 优待 政策
- Hoàn thiện chính sách ưu đãi đúng đắn cho người nước ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优待
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 老实 待人 是 他 的 优点
- Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.
- 他 总是 优待 自己 员工
- Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
待›