Đọc nhanh: 冷遇 (lãnh ngộ). Ý nghĩa là: lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử). Ví dụ : - 遭到冷遇。 gặp phải thái độ lạnh nhạt.
冷遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử)
冷淡的待遇
- 遭到 冷遇
- gặp phải thái độ lạnh nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷遇
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 遭到 冷遇
- gặp phải thái độ lạnh nhạt.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 他 在 那里 受到 了 冷遇
- Anh ấy ở đó bị đối xử lạnh nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
遇›