冷遇 lěngyù
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh ngộ】

Đọc nhanh: 冷遇 (lãnh ngộ). Ý nghĩa là: lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử). Ví dụ : - 遭到冷遇。 gặp phải thái độ lạnh nhạt.

Ý Nghĩa của "冷遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử)

冷淡的待遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭到 zāodào 冷遇 lěngyù

    - gặp phải thái độ lạnh nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷遇

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 生橡胶 shēngxiàngjiāo 遇冷 yùlěng 容易 róngyì 硬化 yìnghuà 遇热 yùrè 容易 róngyì 软化 ruǎnhuà

    - cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 遭到 zāodào 冷遇 lěngyù

    - gặp phải thái độ lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 铁受 tiěshòu le jiù huì 膨胀 péngzhàng 遇到 yùdào lěng jiù huì 收缩 shōusuō

    - sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - zài 那里 nàlǐ 受到 shòudào le 冷遇 lěngyù

    - Anh ấy ở đó bị đối xử lạnh nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao