Đọc nhanh: 怠惰 (đãi noạ). Ý nghĩa là: lười biếng; biếng nhác; uể oải.
怠惰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng; biếng nhác; uể oải
懒惰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠惰
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 工作 不可 有 怠意
- Trong công việc không thể có sự lười biếng.
- 这个 人 非常 懒惰
- Người này rất lười biếng.
- 他 学习 从不 怠惰
- Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.
- 你 切莫 对客 有 怠意
- Bạn đừng có thái độ khinh nhờn với khách.
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怠›
惰›
chây lười; tản mạn; trây lười
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
xao nhãng; xao lãng (việc học, kỹ thuật)
lười biếng; lười nhác; biếng nháclười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thúươn hèn
Lười Biếng
lười biếng; buông thả; buông lỏng
người lười biếng