怠惰 dàiduò
volume volume

Từ hán việt: 【đãi noạ】

Đọc nhanh: 怠惰 (đãi noạ). Ý nghĩa là: lười biếng; biếng nhác; uể oải.

Ý Nghĩa của "怠惰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怠惰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lười biếng; biếng nhác; uể oải

懒惰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠惰

  • volume volume

    - bèi dài shàng le 懒惰 lǎnduò de 帽子 màozi

    - Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

  • volume volume

    - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 不可 bùkě yǒu 怠意 dàiyì

    - Trong công việc không thể có sự lười biếng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 非常 fēicháng 懒惰 lǎnduò

    - Người này rất lười biếng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 从不 cóngbù 怠惰 dàiduò

    - Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.

  • volume volume

    - 切莫 qièmò 对客 duìkè yǒu 怠意 dàiyì

    - Bạn đừng có thái độ khinh nhờn với khách.

  • volume volume

    - 客户 kèhù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Khách thấy bản thân bị thờ ơ.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 懒惰 lǎnduò cóng de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 可以 kěyǐ 看得出来 kàndechūlái

    - Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Noạ , Đoạ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKMB (心大一月)
    • Bảng mã:U+60F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa