Đọc nhanh: 偷懒 (thâu lãn). Ý nghĩa là: lười biếng; lười nhác; lười; trốn tránh; làm biếng. Ví dụ : - 偷懒会影响工作效率。 Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.. - 老板不允许员工偷懒。 Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.. - 他工作时喜欢偷懒。 Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
偷懒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng; lười nhác; lười; trốn tránh; làm biếng
贪图安逸、省事,逃避应做的事
- 偷懒 会 影响 工作效率
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
- 老板 不 允许 员工 偷懒
- Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷懒
✪ 1. 偷懒 + 会 + 影响 +....
lười biếng sẽ ảnh hưởng đến điều gì đó
- 偷懒 会 影响 成绩
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.
- 偷懒 会 影响 个人 发展
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.
✪ 2. A + 在 +... + 偷懒
Ai đó lười biếng trong việc gì hoặc ở đâu.
- 她 在 工作 时 偷懒
- Cô ấy lười biếng trong công việc.
- 学生 在 上课时 偷懒
- Học sinh lười biếng trong giờ học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷懒
- 偷懒 会 影响 成绩
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 学习 万 不可 偷懒
- Học tập tuyệt đối không thể lười biếng.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
- 老板 不 允许 员工 偷懒
- Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 老板 掌 了 那个 偷懒 的 员工
- Ông chủ đã tát người nhân viên lười biếng đó.
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
懒›