勤奋 qínfèn
volume volume

Từ hán việt: 【cần phấn】

Đọc nhanh: 勤奋 (cần phấn). Ý nghĩa là: siêng năng; cần cù; chăm chỉ; chuyên cần. Ví dụ : - 成功来自勤奋。 Thành công đến từ sự cần cù.. - 高三的学生都非常勤奋。 Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.. - 他不太聪明但十分勤奋。 Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "勤奋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勤奋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. siêng năng; cần cù; chăm chỉ; chuyên cần

不懈地努力 (工作或学习)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng 来自 láizì 勤奋 qínfèn

    - Thành công đến từ sự cần cù.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • volume volume

    - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 勤奋好学 qínfènhàoxué de 年轻人 niánqīngrén

    - Cậu ấy là một chàng trai cần cù hiếu học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤奋

✪ 1. 勤奋(+ 地)+ Động từ(工作/学习/创作)

“勤奋” vai trò trạng ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 我们 wǒmen yào 勤奋学习 qínfènxuéxí

    - Thầy cô động viên chúng tôi phải chăm chỉ học hành.

So sánh, Phân biệt 勤奋 với từ khác

✪ 1. 勤奋 vs 勤恳

Giải thích:

- "勤奋" chủ yếu được dùng để mô tả lao động trí óc.
- "勤恳" chủ yếu được sử dụng để mô tả lao động chân tay.
- "勤恳" có thể lặp lại, "勤奋" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤奋

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming hái hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 抑且 yìqiě 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.

  • volume volume

    - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • volume volume

    - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 勤奋好学 qínfènhàoxué de 年轻人 niánqīngrén

    - Cậu ấy là một chàng trai cần cù hiếu học.

  • volume volume

    - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao