Đọc nhanh: 苛待 (hà đãi). Ý nghĩa là: khắt khe, khe khắt; nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệt, đày đoạ; đầy đoạ. Ví dụ : - 苛待下级。 khắt khe với cấp dưới.
苛待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắt khe, khe khắt; nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệt
苛刻的对待
- 苛待 下级
- khắt khe với cấp dưới.
✪ 2. đày đoạ; đầy đoạ
用残暴狠毒的手段待人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛待
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 苛待 下级
- khắt khe với cấp dưới.
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
苛›