Ý nghĩa của từ 怠 theo âm hán việt
怠 là gì? 怠 (đãi). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 9 nét but (フ丶丨フ一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: lười biếng, Lười biếng., Lười biếng, Khinh mạn, bất kính, Mệt. Từ ghép với 怠 : 學習上不可懈怠 Học hành không được chểnh mảng., “đãi nọa” 怠惰 nhác nhớn, “giải đãi” 懈怠 lười biếng., “đãi mạn” 怠慢 khinh nhờn., “quyện đãi” 倦怠 mệt mỏi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lười, biếng nhác, chểnh mảng, uể oải
- 學習上不可懈怠 Học hành không được chểnh mảng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lười biếng
- “giải đãi” 懈怠 lười biếng.
* Khinh mạn, bất kính
- “đãi mạn” 怠慢 khinh nhờn.
* Mệt
- “quyện đãi” 倦怠 mệt mỏi.
Từ ghép với 怠