怠工 dàigōng
volume volume

Từ hán việt: 【đãi công】

Đọc nhanh: 怠工 (đãi công). Ý nghĩa là: lãn công; biếng nhác; chây lười; đãi công; trây lười. Ví dụ : - 消极怠工 làm việc tiêu cực biếng nhác.

Ý Nghĩa của "怠工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

怠工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãn công; biếng nhác; chây lười; đãi công; trây lười

有意地不积极工作,降低工作效率

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消极怠工 xiāojídàigōng

    - làm việc tiêu cực biếng nhác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠工

  • volume volume

    - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 消极怠工 xiāojídàigōng

    - làm việc tiêu cực biếng nhác.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 不可 bùkě yǒu 怠意 dàiyì

    - Trong công việc không thể có sự lười biếng.

  • volume volume

    - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa