Đọc nhanh: 忠烈 (trung liệt). Ý nghĩa là: trung liệt, người trung liệt. Ví dụ : - 忠烈之臣 bề tôi trung liệt. - 缅怀忠烈 nhớ lại những người trung liệt.
✪ 1. trung liệt
指对国家或人民无限忠诚而牺牲生命
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
✪ 2. người trung liệt
指有这种行为的人
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠烈
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
烈›