忠烈 zhōngliè
volume volume

Từ hán việt: 【trung liệt】

Đọc nhanh: 忠烈 (trung liệt). Ý nghĩa là: trung liệt, người trung liệt. Ví dụ : - 忠烈之臣 bề tôi trung liệt. - 缅怀忠烈 nhớ lại những người trung liệt.

Ý Nghĩa của "忠烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trung liệt

指对国家或人民无限忠诚而牺牲生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忠烈 zhōngliè 之臣 zhīchén

    - bề tôi trung liệt

✪ 2. người trung liệt

指有这种行为的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缅怀 miǎnhuái 忠烈 zhōngliè

    - nhớ lại những người trung liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠烈

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 国君 guójūn 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.

  • volume volume

    - 缅怀 miǎnhuái 忠烈 zhōngliè

    - nhớ lại những người trung liệt.

  • volume volume

    - 忠烈 zhōngliè 之臣 zhīchén

    - bề tôi trung liệt

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 祖国 zǔguó 忠诚 zhōngchéng

    - Nhân dân trung thành với tổ quốc.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao