Đọc nhanh: 仁厚 (nhân hậu). Ý nghĩa là: nhân hậu; phúc hậu; có nhân.
仁厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân hậu; phúc hậu; có nhân
仁爱宽厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁厚
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
厚›