Đọc nhanh: 奸猾 (gian hoạt). Ý nghĩa là: gian xảo; gian hoạt, trá xảo.
奸猾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian xảo; gian hoạt
(奸滑) 诡诈狡猾
✪ 2. trá xảo
奸巧诡诈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸猾
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 以售其奸
- Thực hiện gian kế.
- 锄奸
- trừ gian.
- 奸猾
- gian giảo
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
猾›