奸险 jiānxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【gian hiểm】

Đọc nhanh: 奸险 (gian hiểm). Ý nghĩa là: nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm.

Ý Nghĩa của "奸险" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奸险 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm

奸诈阴险

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸险

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 成功 chénggōng 愿意 yuànyì 冒险 màoxiǎn

    - Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 办法 bànfǎ 保护 bǎohù 出险 chūxiǎn

    - anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 跳入 tiàorù zhōng 救人 jiùrén

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 横越 héngyuè 美国 měiguó tīng 起来 qǐlai 有些 yǒuxiē 冒险 màoxiǎn

    - Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 朋比为奸 péngbǐwéijiān zuò le 很多 hěnduō 坏事 huàishì

    - Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 穿越 chuānyuè 那片 nàpiàn 险滩 xiǎntān

    - Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa