诡诈 guǐzhà
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ trá】

Đọc nhanh: 诡诈 (quỷ trá). Ý nghĩa là: giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo. Ví dụ : - 诡诈异常 vô cùng giảo quyệt. - 阴险诡诈 thâm hiểm xảo quyệt

Ý Nghĩa của "诡诈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诡诈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo

狡诈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诡诈 guǐzhà 异常 yìcháng

    - vô cùng giảo quyệt

  • volume volume

    - 阴险 yīnxiǎn 诡诈 guǐzhà

    - thâm hiểm xảo quyệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡诈

  • volume volume

    - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • volume volume

    - 阴险 yīnxiǎn 诡诈 guǐzhà

    - thâm hiểm xảo quyệt

  • volume volume

    - 恶毒 èdú 女人 nǚrén bèi 看作 kànzuò 邪恶 xiéè 诡诈 guǐzhà de 妇女 fùnǚ

    - Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.

  • volume volume

    - 诡诈 guǐzhà 异常 yìcháng

    - vô cùng giảo quyệt

  • volume volume

    - wèi rén 十分 shífēn 诡诈 guǐzhà

    - Anh ấy là người rất xảo trá.

  • volume volume

    - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • volume volume

    - wèi rén 诡谲 guǐjué

    - con người xảo quyệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chěng 诡计 guǐjì

    - Họ đang thực hiện âm mưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Nguỵ , Quỷ
    • Nét bút:丶フノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNMU (戈女弓一山)
    • Bảng mã:U+8BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao