Đọc nhanh: 忠良 (trung lương). Ý nghĩa là: trung thực thẳng thắn; trung lương, người trung thành thẳng thắn; người trung lương. Ví dụ : - 陷害忠良 hãm hại người trung lương
忠良 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung thực thẳng thắn; trung lương
忠诚正直
✪ 2. người trung thành thẳng thắn; người trung lương
忠诚正直的人
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠良
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
良›