忠良 zhōngliáng
volume volume

Từ hán việt: 【trung lương】

Đọc nhanh: 忠良 (trung lương). Ý nghĩa là: trung thực thẳng thắn; trung lương, người trung thành thẳng thắn; người trung lương. Ví dụ : - 陷害忠良 hãm hại người trung lương

Ý Nghĩa của "忠良" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忠良 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trung thực thẳng thắn; trung lương

忠诚正直

✪ 2. người trung thành thẳng thắn; người trung lương

忠诚正直的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷害忠良 xiànhàizhōngliáng

    - hãm hại người trung lương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠良

  • volume volume

    - 陷害忠良 xiànhàizhōngliáng

    - hãm hại người trung lương

  • volume volume

    - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • volume volume

    - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • volume volume

    - shì 贤良 xiánliáng 忠诚 zhōngchéng de 臣子 chénzǐ

    - Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.

  • volume volume

    - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • volume volume

    - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

  • volume volume

    - 生性 shēngxìng 忠厚老实 zhōnghòulǎoshi 善良 shànliáng

    - Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao