Đọc nhanh: 滑头 (hoạt đầu). Ý nghĩa là: kẻ dối trá; kẻ lừa dối; người xảo quyệt; tên láu cá; cáo già; hoạt đầu, dối trá; không thật thà; không thành thật, tinh ma. Ví dụ : - 老滑头 kẻ dối trá; cáo già.. - 这家伙滑头得很。 người này không thành thật.
✪ 1. kẻ dối trá; kẻ lừa dối; người xảo quyệt; tên láu cá; cáo già; hoạt đầu
油滑不老实的人
- 老滑头
- kẻ dối trá; cáo già.
✪ 2. dối trá; không thật thà; không thành thật
油滑,不老实
- 这 家伙 滑头 得 很
- người này không thành thật.
✪ 3. tinh ma
欺诈的计谋层出不穷
✪ 4. hoạt
计多端, 不可信任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑头
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 这 家伙 滑头 得 很
- người này không thành thật.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
滑›