Đọc nhanh: 薄厚 (bạc hậu). Ý nghĩa là: độ dày; độ dầy; dầy mỏng.
薄厚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dày; độ dầy; dầy mỏng
厚薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄厚
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
薄›