Đọc nhanh: 卑辞厚礼 (ti từ hậu lễ). Ý nghĩa là: khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài.
卑辞厚礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài
谦卑的言词,丰厚的礼物表示聘请贤士或待人时极其恭敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑辞厚礼
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
厚›
礼›
辞›