Đọc nhanh: 薄养厚葬 (bạc dưỡng hậu táng). Ý nghĩa là: sống thì con chẳng cho ăn, chết thì xôi thịt làm văn tế ruồi.
薄养厚葬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống thì con chẳng cho ăn, chết thì xôi thịt làm văn tế ruồi
指子女在父母生前不尽心供养,父母死后却大办丧事,借以炫耀自己的经济实力与孝心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄养厚葬
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
厚›
葬›
薄›