Đọc nhanh: 不知天高地厚 (bất tri thiên cao địa hậu). Ý nghĩa là: không biết trời cao đất dầy; kiến thức nông cạn mà tự cao tự đại; không biết mức độ nghiêm trọng của sự tình; coi trời bằng vung; kiêu căng ngạo mạn.
不知天高地厚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết trời cao đất dầy; kiến thức nông cạn mà tự cao tự đại; không biết mức độ nghiêm trọng của sự tình; coi trời bằng vung; kiêu căng ngạo mạn
形容见识短浅,狂妄自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知天高地厚
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厚›
地›
天›
知›
高›