Đọc nhanh: 赤胆忠心 (xích đảm trung tâm). Ý nghĩa là: lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung.
赤胆忠心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
形容十分忠诚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤胆忠心
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
忠›
胆›
赤›
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
tấm lòng son; lòng son; lòng son dạ sắt
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
thẳng thắn chia sẻ tâm sự
dốc hết tâm huyết
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
Lòng dạ khó lường
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín