Đọc nhanh: 呆头呆脑 (ngai đầu ngai não). Ý nghĩa là: đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờ, khù khờ.
呆头呆脑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờ
形容迟钝的样子
✪ 2. khù khờ
形容愚蠢、糊涂的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆头呆脑
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 他 尽 自 在 这里 发呆
- Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
头›
脑›
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
vụng nói; không khéo miệng; ăn nói vụng về; miệng lưỡi vụng về; ăn không nên đọi, nói không nên lời; vụng ăn vụng nói
vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm
tượng gỗ; đần độn ngây ngô; đồ đất nặn (chỉ người đần độn ngây ngô)tượng đất
Không đầu không đuôi
cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướungay râu
đờ người ra; trơ như phỗng; ngây ngô; đực ra; đờ người; ngây ngô như ông phỗng
vô tội và không bị ảnh hưởng
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng
Có Khả Năng
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thông minh và nhanh trí
nhanh tay lẹ mắt (thị lực tốt, động tác nhanh)
tinh xảo đặc sắcthông minh lanh lợi
mau tay nhanh mắt; nhanh tay lẹ mắtnhanh tay nhanh mắt