Đọc nhanh: 张狂 (trương cuồng). Ý nghĩa là: bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh. Ví dụ : - 举止张狂 cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
张狂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh
嚣张;轻狂
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
狂›