Đọc nhanh: 杜口结舌 (đỗ khẩu kết thiệt). Ý nghĩa là: cực kỳ sợ hãi; sợ hãi cực độ.
杜口结舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ sợ hãi; sợ hãi cực độ
闭着嘴说不出话来形容理屈词穷,无言以对亦形容十分害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜口结舌
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 杜 这个 缺口
- Chặn lỗ hổng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
杜›
结›
舌›