Đọc nhanh: 张力 (trương lực). Ý nghĩa là: lực căng; sức căng. Ví dụ : - 这根绳子的张力很大。 Sợi dây này có lực căng rất lớn.. - 这是压力,这是张力。 Đây là áp lực, đây là lực căng.
张力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực căng; sức căng
物体所承受的拉拽的力
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 这是 压力 , 这是 张力
- Đây là áp lực, đây là lực căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
张›