Đọc nhanh: 强词夺理 (cường từ đoạt lí). Ý nghĩa là: già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý. Ví dụ : - 这事众目昭彰,你不必强词夺理了。 Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
强词夺理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
本来没有理,硬说成有理
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强词夺理
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 我们 需要 加强 环境治理
- Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
强›
理›
词›
hoàn toàn không hợp lýhoành
thô lỗ và vô lýcàn ngang
không hợp tình hợp lý; quá đáng; vô lý; quá chừng; ngang trái; vượt quá giới hạn cái hợp lý, cái đúng
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
không cho phép giải thích
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
Rõ Mồn Một
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Nói có lí; hợp lí
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
có tình có lí; hợp tình hợp lý
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
không cho phép giải thích