Đọc nhanh: 张口 (trương khẩu). Ý nghĩa là: mở miệng; nói. Ví dụ : - 气得他半天没张口。 anh ấy giận quá không nói lời nào.
张口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở miệng; nói
张嘴
- 气得 他 半天 没 张口
- anh ấy giận quá không nói lời nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张口
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 气得 他 半天 没 张口
- anh ấy giận quá không nói lời nào.
- 请张 开口 我 看看
- Hãy mở miệng ra cho tôi xem.
- 小 明 因为 紧张 而 口吃
- Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 她 张口 拒绝 了 邀请
- Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
张›