Đọc nhanh: 呆若木鸡 (ngai nhược mộc kê). Ý nghĩa là: đờ người ra; trơ như phỗng; ngây ngô; đực ra; đờ người; ngây ngô như ông phỗng.
呆若木鸡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đờ người ra; trơ như phỗng; ngây ngô; đực ra; đờ người; ngây ngô như ông phỗng
呆得像木头鸡一样,形容因恐惧或惊讶而发愣的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆若木鸡
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
木›
若›
鸡›