Đọc nhanh: 顿口无言 (đốn khẩu vô ngôn). Ý nghĩa là: ớ miệng ngừng lời; hết đường lý sự.
顿口无言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ớ miệng ngừng lời; hết đường lý sự
立时无言以对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿口无言
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
无›
言›
顿›