Đọc nhanh: 振振有词 (chấn chấn hữu từ). Ý nghĩa là: nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo. Ví dụ : - 他表示了振振有词的抗议。 Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
振振有词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
形容理由似乎很充分,说个不休'词'也作辞
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振振有词
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
- 他 的 词语 很 有 趣味
- Lời nói của anh ấy rất thú vị.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
有›
词›
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
cũng được viết 振振有詞 | 振振有词nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
lầm bầmlẩm bẩm với chính mình
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)