Đọc nhanh: 伶牙俐齿 (linh nha lị xỉ). Ý nghĩa là: nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói.
伶牙俐齿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
形容口齿伶俐,能说会道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伶牙俐齿
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伶›
俐›
牙›
齿›
thông minh và nhanh trí
tinh xảo đặc sắcthông minh lanh lợi
biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổikhéo ăn khéo nói
lời nói ra làm người xung quanh kinh ngạc; để chỉ một người tài hoa; ăn nói gây kinh ngạc.
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh váchbiến báo
vụng nói; không khéo miệng; ăn nói vụng về; miệng lưỡi vụng về; ăn không nên đọi, nói không nên lời; vụng ăn vụng nói
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
ớ miệng ngừng lời; hết đường lý sự
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
không nói nên lờiđánh chết người