Đọc nhanh: 油腔滑调 (du khang hoạt điều). Ý nghĩa là: nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát.
油腔滑调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
形容人说话轻浮油滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油腔滑调
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
滑›
腔›
调›
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
tỉ mỉ và sắc sảo
giảo hoạt; ma lanh; ranh mãnh
nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc