Đọc nhanh: 振振有辞 (chấn chấn hữu từ). Ý nghĩa là: cũng được viết 振振有詞 | 振振有词, nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người.
振振有辞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 振振有詞 | 振振有词
also written 振振有詞|振振有词
✪ 2. nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
to speak forcefully and with justice (idiom); to argue with the courage of one's convictions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振振有辞
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
有›
辞›
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng