Đọc nhanh: 急不择言 (cấp bất trạch ngôn). Ý nghĩa là: buột miệng; nghĩ sao nói vậy.
急不择言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buột miệng; nghĩ sao nói vậy
说话急躁的时候顾不得推敲选择合适的言辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急不择言
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
急›
择›
言›