Đọc nhanh: 理屈词穷 (lí khuất từ cùng). Ý nghĩa là: đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ. Ví dụ : - 在事实面前,他终于理屈词穷了 Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
理屈词穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
理由已被驳倒,无话可说
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理屈词穷
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
理›
穷›
词›
chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
nghẹn họng nhìn trân trối; nhìn trân trân; nhìn trân nghẹn lời; trố mắt đứng nhìn; nhìn trân trân không nói nên lời vì kinh ngạc hoặc rơi vào thế bí; trân trân; trố trố
không nói nên lờikhông thể trả lời
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
giữ im lặng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
dẫn chứng phong phú; dẫn chứng rộng rãi; dẫn nhiều nguồn tài liệu
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
cũng được viết 振振有詞 | 振振有词nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
Nói Năng Đĩnh Đạc
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
dẫn chứng