Đọc nhanh: 义正辞严 (nghĩa chính từ nghiêm). Ý nghĩa là: buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ).
义正辞严 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
to speak forcibly out of a sense of righteousness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义正辞严
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
义›
正›
辞›
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
âm vang; âm thanh vang vọng
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
Lẽ Nào Lại Như Vậy
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
Không Hiểu Ra Sao Cả, Không Sao Nói Rõ Được, Ù Ù Cạc Cạc
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
Lời lẽ quái gở