Đọc nhanh: 反唇相讥 (phản thần tướng ki). Ý nghĩa là: châm biếm lại; trả đũa; chế giễu lại (khi bị chỉ trích).
反唇相讥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm biếm lại; trả đũa; chế giễu lại (khi bị chỉ trích)
受到指责不服气而反过来讥讽对方 (《汉书·贾谊传》原作'反唇而相稽',稽:计较)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反唇相讥
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
- 她 的 计划 很 详细 , 相反 , 她 却 没有 时间
- Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
唇›
相›
讥›