Đọc nhanh: 珍异 (trân dị). Ý nghĩa là: quý và lẻ, hiếm.
✪ 1. quý và lẻ
precious and odd
✪ 2. hiếm
rare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍异
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
珍›