拔萃 bá cuì
volume volume

Từ hán việt: 【bạt tuỵ】

Đọc nhanh: 拔萃 (bạt tuỵ). Ý nghĩa là: xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "拔萃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔萃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng

才能出众

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔萃

  • volume volume

    - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • volume volume

    - 近日 jìnrì 显得 xiǎnde 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.

  • volume volume

    - 出类拔萃 chūlèibácuì

    - xuất chúng.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 拔出 báchū le xiāo

    - Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • volume volume

    - 比比 bǐbǐ 画画 huàhuà 说开 shuōkāi le 就是 jiùshì zhòng 王之王 wángzhīwáng 拔尖 bájiān 之王 zhīwáng

    - anh ta hoa tay múa chân ​​và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý , Tuý , Tuỵ
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYOJ (廿卜人十)
    • Bảng mã:U+8403
    • Tần suất sử dụng:Trung bình